Cách tính lương giáo viên 2026 kèm bảng lương giáo viên 2026 chi tiết đầy đủ theo đề xuất tại dự thảo chính sách tiền lương nhà giáo?
Hiện nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo đang triển khai xây dựng, hoàn thiện dự thảo Nghị định quy định chính sách tiền lương, phụ cấp, chế độ hỗ trợ, thu hút đối với nhà giáo để đảm bảo có hiệu lực đồng bộ khi Luật Nhà giáo có hiệu lực từ ngày 01/01/2026 (sau đây gọi tắt là Dự thảo chính sách tiền lương nhà giáo).
<< Dự thảo chính sách tiền lương nhà giáo >>
Vậy, “Cách tính lương giáo viên 2026 kèm bảng lương giáo viên 2026 chi tiết đầy đủ theo đề xuất tại dự thảo chính sách tiền lương nhà giáo?”
Theo khoản 3 Điều 3 Dự thảo chính sách tiền lương nhà giáo đề xuất về công thức tính tiền lương, thì nhà giáo được trả lương theo nguyên tắc trả lương như sau:
– Nhà giáo được bổ nhiệm chức danh nào thì được xếp lương và hưởng hệ số lương đặc thù áp dụng đối với chức danh đó;
– Việc trả lương phải gắn với kết quả thực hiện nhiệm vụ của nhà giáo và nguồn trả lương (từ ngân sách nhà nước cấp hoặc hỗ trợ và từ các nguồn thu theo quy định của pháp luật dùng để trả lương) của cơ sở giáo dục.
Do vậy, cách tính lương giáo viên 2026 được tính theo công thức tính tiền lương giáo viên được đề xuất tại Dự thảo chính sách tiền lương nhà giáo như sau:
Tiền lương
=
(Hệ số lương được hưởng + hệ số phụ cấp chức vụ + phụ cấp thâm niên vượt khung + mức chênh lệch bảo lưu (nếu có))
x
Mức lương cơ sở
x
Hệ số lương đặc thù
Trong đó,
– Mức lương cơ sở thực hiện theo quy định của Chính phủ tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 73/2024/NĐ-CP là 2,34 triệu đồng.
– Hệ số lương đặc thù của giáo viên tương ứng với chức danh và hệ số lương của giáo viên được xếp lương theo thang bậc lương hành chính sự nghiệp, cụ thể như sau:
Đối tượng áp dụng
Hệ số lương áp dụng
Hệ số lương đặc thù
Giáo sư
Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3.1 (từ hệ số lương 6,20)
1,3
Phó giáo sư
Giảng viên cao cấp
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp
Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3.1 (từ hệ số lương 6,20)
1,2
Giáo viên dự bị đại học cao cấp
Giáo viên trung học phổ thông cao cấp
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp
Các chức danh tương đương khác
1,1
Giáo viên trung học cơ sở, tiểu học, mâm non cao cấp
Các chức danh tương đương khác
Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3.2 (từ hệ số lương 5,75)
1,2
Giảng viên chính
Giảng viên cao đẳng sư phạm chính
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính
Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2.1 (từ hệ số lương 4,40)
1,3
Giáo viên dự bị đại học chính
Giáo viên trung học phổ thông chính
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp chính
Các chức danh tương đương khác
1,25
Giáo viên trung học cơ sở, tiểu học, mâm non chính
Các chức danh tương đương khác
Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2.2 (từ hệ số lương 4,00)
1,3
Giảng viên
Giảng viên cao đẳng sư phạm
Trợ giảng
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết
Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34)
1,5
Giáo viên dự bị đại học
Giáo viên trung học phổ thông, trung học cơ sở, tiểu học, mầm non
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết
Các chức danh tương đương khác
1,45
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành
Giáo viên trung học cơ sở, tiều học chưa đạt trình độ chuẩn (trình độ cao đăng)
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành
Các chức danh tương đương khác
Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 (từ hệ số lương 2,10)
1,6
Giáo viên tiểu học, mầm non chưa đạt trình độ chuẩn (trình độ trung cấp)
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
Các chức danh tương đương khác
Áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86)
1,6
Như vậy, Bảng lương giáo viên 2026 chi tiết đầy đủ theo đề xuất tại dự thảo chính sách tiền lương nhà giáo như sau:
<< Bảng lương giáo viên 2026 chi tiết đầy đủ >>
*Bảng lương giáo viên 2026 chưa bao gồm hệ số phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, mức chênh lệch bảo lưu (nếu có).
Bậc lương
Hệ số lương
Hệ số lương đặc thù
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bảng lương Giáo sư
Bậc 1
6,20
1,3
18.860.400
Bậc 2
6,56
19.955.520
Bậc 3
6,2
18.860.400
Bậc 4
7,28
22.145.760
Bậc 5
7,64
23.240.880
Bậc 6
8,00
24.336.000
Bảng lương Phó Giáo sư; Giảng viên cao cấp;
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp;
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp
Bậc 1
6,20
1,2
17.409.600
Bậc 2
6,56
18.420.480
Bậc 3
6,2
17.409.600
Bậc 4
7,28
20.442.240
Bậc 5
7,64
21.453.120
Bậc 6
8,00
22.464.000
Bảng lương Giáo viên dự bị đại học cao cấp;
Giáo viên trung học phổ thông cao cấp;
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp;
Các chức danh tương đương khác:
Bậc 1
6,20
1,1
15.958.800
Bậc 2
6,56
16.885.440
Bậc 3
6,92
17.812.080
Bậc 4
7,28
18.738.720
Bậc 5
7,64
19.665.360
Bậc 6
8,00
20.592.000
Bảng lương Giáo viên trung học cơ sở, tiểu học,
mầm non cao cấp; Các chức danh tương đương khác
Bậc 1
5,75
1,2
16.146.000
Bậc 2
6,11
17.156.880
Bậc 3
6,47
18.167.760
Bậc 4
6,83
19.178.640
Bậc 5
7,19
20.189.520
Bậc 6
7,55
21.200.400
Bảng lương Giảng viên chính;
Giảng viên cao đẳng sư phạm chính;
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính
Bậc 1
4,40
1,3
13.384.800
Bậc 2
4,74
14.419.080
Bậc 3
5,08
15.453.360
Bậc 4
5,42
16.487.640
Bậc 5
5,76
17.521.920
Bậc 6
6,10
18.556.200
Bậc 7
6,44
19.590.480
Bậc 8
6,78
20.624.760
Bảng lương Giáo viên dự bị đại học chính;
Giáo viên trung học phổ thông chính;
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp chính;
Các chức danh tương đương khác
Bậc 1
4,40
1,25
12.870.000
Bậc 2
4,74
13.864.500
Bậc 3
5,08
14.859.000
Bậc 4
5,42
15.853.500
Bậc 5
5,76
16.848.000
Bậc 6
6,10
17.842.500
Bậc 7
6,44
18.837.000
Bậc 8
6,78
19.831.500
Bảng lương Giáo viên trung học cơ sở, tiểu học,
mầm non chính; Các chức danh tương đương khác:
Bậc 1
4
1,3
12.168.000
Bậc 2
4,34
13.202.280
Bậc 3
4,68
14.236.560
Bậc 4
5,02
15.270.840
Bậc 5
5,36
16.305.120
Bậc 6
5,7
17.339.400
Bậc 7
6,04
18.373.680
Bậc 8
6,38
19.407.960
Bảng lương Giảng viên; Giảng viên cao đẳng
sư phạm; Trợ giảng; Giảng viên giáo dục
nghề nghiệp lý thuyết
Bậc 1
2,34
1,5
8.213.400
Bậc 2
2,67
9.371.700
Bậc 3
3,00
10.530.000
Bậc 4
3,33
11.688.300
Bậc 5
3,66
12.846.600
Bậc 6
3,99
14.004.900
Bậc 7
4,32
15.163.200
Bậc 8
4,65
16.321.500
Bậc 9
4,98
17.479.800
Bảng lương Giáo viên dự bị đại học;
Giáo viên trung học phổ thông, trung học cơ sở,
tiểu học, mầm non; Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết;
Các chức danh tương đương khác
Bậc 1
2,34
1,45
7.939.620
Bậc 2
2,67
9.059.310
Bậc 3
3
10.179.000
Bậc 4
3,33
11.298.690
Bậc 5
3,66
12.418.380
Bậc 6
3,99
13.538.070
Bậc 7
4,32
14.657.760
Bậc 8
4,65
15.777.450
Bậc 9
4,98
16.897.140
Bảng lương Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành;
Giáo viên trung học cơ sở, tiểu học chưa đạt trình độ chuẩn
(trình độ cao đẳng); Giáo viên giáo dục
nghề nghiệp thực hành; Các chức danh tương đương
Bậc 1
2,1
1,6
7.862.400
Bậc 2
2,41
9.023.040
Bậc 3
2,72
10.183.680
Bậc 4
3,03
11.344.320
Bậc 5
3,34
12.504.960
Bậc 6
3,65
13.665.600
Bậc 7
3,96
14.826.240
Bậc 8
4,27
15.986.880
Bậc 9
4,58
17.147.520
Bậc 10
4,89
18.308.160
Bảng lương Giáo viên tiểu học, mầm non chưa đạt trình độ
chuẩn(trình độ trung cấp); Giáo viên giáo dục nghề nghiệp;
Các chức danh tương đương khác
Bậc 1
1,86
1,6
6.963.840
Bậc 2
2,06
7.712.640
Bậc 3
2,26
8.461.440
Bậc 4
2,46
9.210.240
Bậc 5
2,66
9.959.040
Bậc 6
2,86
10.707.840
Bậc 7
3,06
11.456.640
Bậc 8
3,26
12.205.440
Bậc 9
3,46
12.954.240
Bậc 10
3,66
13.703.040
Bậc 11
3,86
14.451.840
Bậc 12
4,06
15.200.640
**Trên đây là nội dung về Cách tính lương giáo viên 2026 kèm bảng lương giáo viên 2026 chi tiết đầy đủ theo đề xuất tại dự thảo chính sách tiền lương nhà giáo?